Phong tê thấp - HT Viên nén bao đường Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

phong tê thấp - ht viên nén bao đường

công ty cổ phần dược hà tĩnh - Độc hoạt; phòng phong; tế tân; tần giao; ang ký sinh; Đỗ trọng; ngưu tất; cam thảo; quế; đương quy; xuyên khung; bạch thược; can địa hoàng; nhân sâm; phục linh - viên nén bao đường - 130mg; 80mg; 50mg; 80mg; 200mg; 130mg; 130mg; 50mg; 80mg; 80mg; 80mg; 250mg; 150mg; 100mg; 130mg

Phong tê thấp Bảo Phương cao lỏng Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

phong tê thấp bảo phương cao lỏng

cơ sở sản xuất thuốc yhct bảo phương - Độc hoạt, phòng phong, Đương quy, tế tân, xuyên khung, tần giao, bạch thược, tang ký sinh, can địa hoàng, Đỗ trọng, nhân sâm, ngưu tất, phục linh, cam thảo - cao lỏng - 18g; 12g; 12g; 12g; 12g; 12g; 12g; 12g; 12g; 12g; 12g; 12g; 12g; 12g

JW Amigold 8,5% Injection Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

jw amigold 8,5% injection dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

jw pharmaceutical corporation - l-isoleucine ; l-leusine ; l-lysine (dưới dạng l-lysine acetate) ; l-methionine ; l-phenylalanine ; l-threonine ; l-tryptophan ; l-valine ; l-alanine ; l-arginine ; l-histidine ; l-proline; l- serine; glycine; l-cysteine hcl - dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - 1,475g; 1,925g; 1,550g; 1,125g; 1,2g; 0,85g; 0,325g; 1,4g; 1,5g; 2,025g; 0,6g; 2,375g; 1,25g; 2,975g; 0,05g

Aminol-RF Injection "S.T." Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

aminol-rf injection "s.t." dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

kwan star co., ltd. - l-isoleucine ; l-lysine acetate ; l-methionine ; l-phenylalamine; l-threonine ; l-tryptophan ; l-valine ; l-histidine ; l-leucine - dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - 1,44mg/200ml ; 2,31mg/200ml; 2,25mg/200ml; 2,25mg/200ml ; 1,03mg/200ml; 510mg/200ml ; 1,64mg/200ml ; 1,12mg/200ml ; 2,25mg/200m

Bảo cốt đan nam bảo dược Viên nén bao phim Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

bảo cốt đan nam bảo dược viên nén bao phim

công ty cổ phần dược phẩm phương Đông - cao khô rễ độc hoạt (tương ứng 203mg rễ độc hoạt); cao khô tang ký sinh (tương ứng 320mg tang ký sinh); cao khô quế chi (tương ứng 123mg quế chi); cao khô rễ ngưu tất (tương ứng 198mg rễ ngưu tất); cao khô vỏ thân đỗ trọng (tương ứng 198mg vỏ thân đỗ trọng); cao khô rễ can sinh địa (tương ứng 240mg rễ can sinh địa); cao khô rễ đương quy (tương ứng 123mg rễ đương quy); cao khô rễ bạch thược (tương ứng 400mg rễ bạch thược); cao khô thân rễ xuyên khung; cao khô rễ nhân sâm; cao khô phục linh; cao khô rễ cam th - viên nén bao phim - 40,6 mg; 64 mg; 24,6 mg; 28,29 mg; 28,29 mg; 48 mg; 12,3 mg; 80 mg; 24,6 mg; 40 mg; 22,86 mg; 11,43 mg

Hepagold Dung dịch tiêm truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

hepagold dung dịch tiêm truyền

jw pharmaceutical corporation - l-isoleucine ; l-leucine ; l-lysine acetat (tương đương l-lysine) ; l-methionin ; l-phenylalanine ; l-threonine ; l-tryptophan ; l- valin; l-alanin; l-arginin; l-histidin; l-serin; glycin; cystein (tương ứng với dạng l-cytein hydroclorid monohydrat) - dung dịch tiêm truyền - 2,25g; 2,75g; 1,525g; 0,25g; 0,25g; 1,125g; 0,165g;2,1g; 1,925g; 1,5g; 0,6; 2g; 1,25g; 2,25g; 0,035g

MG-TAN INJ. DỊCH TIÊM TRUYỀN Dung dịch tiêm truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

mg-tan inj. dỊch tiêm truyỀn dung dịch tiêm truyền

pharmachem co., ltd - mỗi 100ml dung dịch chứa: l-alanine 0,33g; l-arginine 0,24g; l-aspartic acid 0,071g; l-glutamic acid 0,12g; glycine 0,16g; l-histidine 0,14g; l-isoleucine 0,12g; l-leucine 0,16g; l-lysine hcl 0,24g; l-methionine 0,12g; l-phenylalanine 0,16g; l-proline 0,1 - dung dịch tiêm truyền

MG-TAN Inj. Dung dịch tiêm truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

mg-tan inj. dung dịch tiêm truyền

pharmachem co., ltd - l-alanine; l-arginine; l-aspartic acid; l-glutamic acid; glycine; l-histidine; l-isoleucine; l-leucine; l-lysine hcl; l-methionine; l-phenylalanine; l-proline; l-serin; l-threonin; l-tryptophan; l-tyrosin; l-valin; calci clorid; natri glycerophosphat; magnesi sulfat; kali clorid; natri acetat; glucose (monohydrat); dầu đậu nành tinh khiết (purified soybean oil) - dung dịch tiêm truyền - 0,33g; 0,24g; 0,071g; 0,12g; 0,16g; 0,14g; 0,12g;0,16g; 0,24g; 0,12g; 0,16g; 0,14g; 0,094g; 0,12g; 0,04g; 0,005g; 0,15g; 0,02g;

MG-TAN Inj. Dung dịch tiêm truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

mg-tan inj. dung dịch tiêm truyền

pharmachem co., ltd - mỗi 100ml dung dịch chứa: l-alanine 0,33g; l-arginine 0,24g; l-aspartic acid 0,071g; l-glutamic acid 0,12g; glycine 0,16g; l-histidine 0,14g; l-isoleucine 0,12g; l-leucine 0,16g; l-lysine hcl 0,24g; l-methionine 0,12g; l-phenylalanine 0,16g; l-proline 0,1 - dung dịch tiêm truyền

MG-TAN Inj. Dung dịch tiêm truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

mg-tan inj. dung dịch tiêm truyền

pharmachem co., ltd - mỗi 100ml dung dịch chứa: l-alanine 0,33g; l-arginine 0,24g; l-aspartic acid 0,071g; l-glutamic acid 0,12g; glycine 0,16g; l-histidine 0,14g; l-isoleucine 0,12g; l-leucine 0,16g; l-lysine hcl 0,24g; l-methionine 0,12g; l-phenylalanine 0,16g; l-proline 0,1 - dung dịch tiêm truyền